Thứ Bảy, 20 tháng 12, 2014

CHƯƠNG 5. HỆ THỐNG VÀO RA

CHƯƠNG 5. HỆ THỐNG VÀO RA

1. Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus hệ thống, vì:
a. BXL không thể điều khiển được tất cả các TBNV
b. Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhau
c. Tất cả có tốc độ chậm hơn BXL và RAM
d. Tất cả các ý đều đúng

2. Chức năng của Modul vào/ra:
a. Nối ghép với BXL và hệ thống nhớ
b. Nối ghép với một hoặc nhiều TBNV
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

3. Các thành phần cơ bản của TBNV:
a. Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệm
b. Bộ chuyển đổi trạng thái, Logic đọc, Bộ đếm tiến
c. Bộ chuyển đổi hiện thời, Logic ghi, Bộ kiểm tra
d. Bộ chuyển đổi địa chỉ, Logic nhận, Bộ đếm lùi

4. Đối với chức năng của Modul vào/ra, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Điều khiển và định thời gian
b. Một Modul chỉ nối ghép được với một TBNV
c. Trao đổi thông tin với BXL, với TBNV
d. Bộ đệm dữ liệu, phát hiện lỗi

5. Có các phương pháp địa chỉ hoá cổng vào/ra:
a. Vào/ra cách biệt
b. Vào/ra theo bản đồ bộ nhớ
c. Vào ra theo bản đồ thanh ghi
d. Cả a và b đúng

6. Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Không gian địa chỉ cổng không nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
b. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
c. Tín hiệu truy nhập cổng và truy nhập bộ nhớ là khác nhau
d. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp

7. Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
b. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
c. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp
d. Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả bộ nhớ và cổng vào/ra


8. Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
b. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
c. Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ
d. Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả cổng và bộ nhớ

9. Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Không gian địa chỉ cổng nằm ngoài không gian địa chỉ bộ nhớ
b. Phải phân biệt tín hiệu  khi truy nhập bộ nhớ hay cổng vào/ra
c. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp
d. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

10. Có 3 phương pháp điều khiển vào/ra như sau:
a. Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMA
b. Vào/ra bằng chương trình, bằng hệ thống, bằng DMA
c. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMA
d. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều hành

11. Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là sai:
a. Dùng lệnh vào/ra trong CT để trao đổi dữ liệu với cổng
b. TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
c. Khi thực hiện CT, gặp lệnh vào/ra thì CPU điều khiển trao đổi dữ liệu với TBNV
d. TBNV là đối tượng bị động trong trao đổi dữ liệu

12. Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu đơn giản nhất
b. Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu nhanh nhất
c. Thiết kế mạch phức tạp
d. Cả b và c đều đúng

13. Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là sai:
a. TBNV là đối tượng chủ động trao đổi dữ liệu
b. CPU không phải chờ trạng thái sẵn sàng của TBNV
c. Modul vào/ra được CPU chờ trạng thái sẵn sàng
d. Modul vào/ra ngắt CPU khi nó ở trạng thái sẵn sàng

14. Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
b. Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần cứng
c. CPU là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
d. Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần mềm

15. Số lượng phương pháp xác định modul ngắt là:
a. 4 phương pháp
b. 3 phương pháp
c. 2 phương pháp
d. 1 phương pháp

16. Các phương pháp xác định modul ngắt gồm có:
a. Kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus, chiếm CPU
b. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm, chiếm bus, chiếm bộ nhớ
c. Chiếm bus, kiểm tra vòng bằng phần cứng, nhiều đường yêu cầu ngắt, ngắt mềm
d. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus

17. Với phương pháp nhiều đường yêu cầu ngắt (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là đúng:
a. CPU có một đường yêu cầu ngắt cho các modul vào/ra
b. CPU phải có các đường yêu cầu ngắt khác nhau cho mỗi modul vào/ra
c. Số lượng thiết bị có thể đáp ứng là khá lớn
d. CPU có nhiều đường yêu cầu ngắt cho mỗi modul vào/ra

18. Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần mềm (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là đúng:
a. BXL kiểm tra một lúc nhiều modul vào/ra
b. Tốc độ khá nhanh
c. BXL thực hiện kiểm tra từng modul vào/ra
d. BXL thực hiện phần mềm kiểm tra từng modul vào/ra

19. Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần cứng (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là sai:
a. BXL phát tín hiệu chấp nhận ngắt đến chuỗi các modul vào/ra
b. Modul vào/ra đặt vectơ ngắt lên bus dữ liệu
c. BXL dùng vectơ ngắt để xác định CTC điều khiển ngắt
d. Tất cả đều sai

20. Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:

a. Kiểm tra vòng bằng phần mềm
b. Kiểm tra vòng bằng phần cứng
c. Nhiều đường yêu cầu ngắt
d. Chiếm bus

21. Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:


a. Kiểm tra vòng bằng phần mềm
b. Kiểm tra vòng bằng phần cứng
c. Nhiều đường yêu cầu ngắt
d. Chiếm bus

22. Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:



a. Kiểm tra vòng bằng phần mềm
b. Kiểm tra vòng bằng phần cứng
c. Nhiều đường yêu cầu ngắt
d. Chiếm bus

23. Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng:


a. Ngắt X và ngắt Y cùng được đáp ứng một lúc
b. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau
c. Ngắt X và ngắt Y gửi tín hiệu yêu cầu cùng một lúc
d. Xử lý xong ngắt X rồi xử lý ngắt Y

24. Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là sai:



a. Đây là sơ đồ ngắt tuần tự
b. Ngắt X được phục vụ trước ngắt Y
c. Ngắt Y gửi yêu cầu ngắt trước ngắt X
d. Ngắt Y được phục vụ sau ngắt X

25. Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng:


a. Đây là sơ đồ ngắt tuần tự
b. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau
c. Ngắt X có mức ưu tiên cao hơn ngắt Y
d. Ngắt X và ngắt Y có cùng mức ưu tiên

26. Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là sai:


a. Ngắt Y có mức ưu tiên cao hơn ngắt X
b. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau
c. Ngắt Y được xử lý xong trước ngắt X
d. Ngắt X được xử lý xong trước ngắt Y









----------
Phần bài tập

1. Thực hiện phép trừ từ thập phân bằng phép biến đổi nhị phân
345 – 54
887 -777
2. Thực hiện phép trừ từ Hexa bằng phép biến đổi thập phân
FFF-AD1
FAB-123
3. Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 8 bit. Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 8K x 32 bit.
4. Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 16 bit. Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 16K x 16 bit.
5. Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 8 bit. Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 32K x 8 bit.
6. Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 4 bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 2:4, hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 16K x 4 bit.

3 nhận xét:

  1. Ad ơi các câu từ 20 đến 26 không có hình vẽ ạ?

    Trả lờiXóa
  2. The best videos with youtube | VGC - CVC Media
    Find many youtube to mp3 cc great new & used options and get the best deals for VGC - CVC Media in CVC. Watch video clips and learn more about VGC - CVC.

    Trả lờiXóa