Thứ Bảy, 20 tháng 12, 2014

CHƯƠNG 4. HỆ THỐNG NHỚ

CHƯƠNG 4. HỆ THỐNG NHỚ

1. Đối với bộ nhớ  ROM, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Có tất cả 5 loại ROM
b. Là loại bộ nhớ khả biến
c. Là nơi chứa các chương trình hệ thống (BIOS)
d. Là nơi chứa các vi chương trình

2. Đối với bộ nhớ  ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Có thể dùng điện để xoá PROM
b. PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
c. EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
d. Có thể dùng điện để xoá EPROM

3. Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Là loại bộ nhớ không khả biến
b. Là nơi lưu giữ thông tin tạm thời
c. Có hai loại RAM
d. Là bộ nhớ đọc/ghi tuỳ ý

4. Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Là loại bộ nhớ không khả biến
b. RAM là viết tắt của: Read Access Memory
c. SRAM được chế tạo từ các tụ điện
d. Là nơi lưu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý

5. Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Được chế tạo từ mạch lật
b. Được chế tạo từ transistor
c. Được chế tạo từ diode
d. Cả b và c

6. Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
a. DRAM được chế tạo từ mạch lật
b. DRAM được chế tạo từ tụ điện
c. SRAM được chế tạo từ mạch lật
d. SRAM không cần phải làm tươi

7. Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Các đường địa chỉ là: A0 -> A15
b. Các đường địa chỉ là: D0 -> D15
c. Các đường dữ liệu là: A0 -> A3
d. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8

8. Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Có 14 đường địa chỉ
b. Có 8 đường dữ liệu
c. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13
d. Các đường địa chỉ là: A0 -> A14

9. Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:
a. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
b. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
c. Các thanh ghi, ROM, băng từ
d. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

10. Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền như sau:
a.  Theo từ nhớ
b. Theo khối nhớ
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

11. Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache
b. Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache
c. Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong
d. Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ

12. Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý như sau:
a. Bộ nhớ từ, RAM, bộ nhớ cache
b. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ cache
c. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang
d. Bộ nhớ quang, bộ nhớ cache, bộ nhớ từ

13. Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý:
a. Bộ nhớ khả biến
b. Bộ nhớ không khả biến
c. Bộ nhớ xoá được
d. Bộ nhớ chỉ đọc

14. Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhất
b. Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
c. Mức cache được chia thành hai mức
d. Mức cache là mức gần thanh ghi nhất

15. Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Từ bộ nhớ cache đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dần
b. Từ thanh ghi đến bộ xử lý, tốc độ tăng dần
c. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lượng giảm dần
d. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ cache, tần suất truy nhập giảm dần

16. Cho chip nhớ như hình vẽ, đây là ký hiệu của:

D0 -> D7
A0 -> A11
WR
RD
CS
Chip nh















a. SRAM 4K x 8 bit
b. DRAM 4 K x 8 bit
c. SRAM 2K x 8 bit
d. DRAM 2 K x 8 bit


17. Cho chip nhớ như hình vẽ, đây là ký hiệu của:

D0 -> D15
A0 -> A12
WR
RD
CS
Chip nh
CAS
RAS












a. SRAM 8K x 16 bit
b. DRAM 8K x 16 bit
c. SRAM 64M x 16 bit
d. DRAM 64M x 16 bit

18. Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Chứa các chương trình và dữ liệu dưới dạng thư viện
b. Về nguyên tắc, người lập trình có thể can thiệp vào toàn bộ BNC
c. Việc quản lý logic BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hành
d. Được đánh địa chỉ trực tiếp bởi bộ xử lý

19. Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Việc đánh địa chỉ cho BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hành
b. BNC do bộ xử lý đánh địa chỉ trực tiếp
c. Có những loại máy tính không có BNC
d. Các ngăn nhớ không tổ chức theo byte

20. Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU
b. Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn cache
c. Bộ nhớ cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài
d. Cache không được đặt trên cùng chip với CPU

21. Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Bộ nhớ ngoài nhận cả khối dữ liệu từ cache
b. Truyền dữ liệu giữa CPU và cache theo đơn vị khối nhớ  
c. Truyền dữ liệu giữa CPU và cache theo đơn vị từ nhớ
d. Khi cần, CPU nhận dữ liệu trực tiếp từ bộ nhớ chính


22. Khi CPU truy nhập cache, có hai khả năng sau:
a. Trượt cache, trúng cache
b. Sai cache, đúng cache
c. Trên cache, dưới cache
d. Trong cache, ngoài cache

23. Cache hoạt động nhờ vào nguyên lý:
a. Nguyên lý hoạt động của máy tính
b. Nguyên lý điều khiển ghi dữ liệu
c. Nguyên lý điều khiển đọc dữ liệu
d. Nguyên lý định vị tham số bộ nhớ

24. Trong sự trao đổi giữa cache và bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Bộ nhớ chính chia thành các block nhớ
b. Cache chia thành các line nhớ
c. Bộ nhớ chính chia thành các line nhớ
d. Kích thước line bằng kích thước block

25. Xét bộ nhớ cache, mỗi line được gắn thêm Tag là để:
a. Xác định block nào của bộ nhớ chính đang ở trong line
b. Xác định cache có dung lượng bao nhiêu
c. Xác định line có dung lượng bao nhiêu
d. Xác định cache có bao nhiêu line

26. Xét bộ nhớ cache, có các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ sau đây:
a. Trực tiếp, liên kết hoàn toàn, liên kết tập hợp
b. Liên kết hoàn toàn, liên kết phụ thuộc, gián tiếp
c. Liên kết tập hợp, liên kết phần tử, gián tiếp
d. Trực tiếp,  liên kết phần tử, liên kết gián đoạn

1 nhận xét:

  1. How to make money at poker rooms - Work Tomake Money
    Here's how to play poker at poker rooms online - find 전라남도 출장샵 out how 군산 출장안마 to make money at online poker หารายได้เสริม sites and get tips on how 경상남도 출장안마 to improve 경주 출장마사지 your chances of winning.

    Trả lờiXóa